![]() |
Tên thương hiệu: | DZ |
Số mẫu: | HZ-360 |
MOQ: | 1set |
Chi tiết bao bì: | wood box |
Điều khoản thanh toán: | L/C,T/T,Western Union |
1. Máy bắn lõi là một thiết bị bắn lõi bán tự động tự động để bắn các hộp lõi được tối ưu hóa bởi máy bắn lõi dòng 86 ban đầu.
2. Toàn bộ thiết bị được điều khiển bởi PLC Omron của Nhật Bản và điều khiển bán tự động thủ công được điều khiển bởi thiết bị nút đĩa điện.
3. Thiết bị kiểu thổi trên có chức năng đẩy tự động, kẹp khuôn tự động, bắn cát tự động, cạo cát tự động và đặt lại tự động.
4. Máy sử dụng gia nhiệt điện và điều khiển nhiệt độ tự động, giúp máy dễ vận hành, năng suất cao, cường độ lao động thấp, vận hành ổn định, tiêu thụ năng lượng thấp và tiếng ồn thấp.
5. Nó là một thiết bị làm lõi lý tưởng.
II: Thông số kỹ thuật chính | |||
1 | THIẾT BỊ CƠ BẢN | Thông số kỹ thuật | |
Trọng lượng lõi cát tối đa | 9kg | ||
Kích thước hộp lõi tối đa (D*R*C) | (450*330*220)mm | ||
Tấm gia nhiệt (D*R) | (400*300)mm | ||
Công suất gia nhiệt | 9.6kw | ||
Hành trình kẹp của đầu bắn | ≤30mm | ||
Hành trình mở khuôn | ≤300mm | ||
Hành trình kéo lõi tối đa | 150mm | ||
Băng tải (D*R*C) | (2200*450*100)mm | ||
Công suất máy | 2°~4° | ||
Tốc độ băng tải | 72mm/s | ||
Kích thước máy (D*R*C) | (3500*1480*3400)mm | ||
Tốc độ nâng (chu kỳ đơn) | 35s | ||
Khả năng nâng (Chu kỳ đơn) | 5~10kg | ||
Trọng lượng máy | 2000kg |
![]() |
Tên thương hiệu: | DZ |
Số mẫu: | HZ-360 |
MOQ: | 1set |
Chi tiết bao bì: | wood box |
Điều khoản thanh toán: | L/C,T/T,Western Union |
1. Máy bắn lõi là một thiết bị bắn lõi bán tự động tự động để bắn các hộp lõi được tối ưu hóa bởi máy bắn lõi dòng 86 ban đầu.
2. Toàn bộ thiết bị được điều khiển bởi PLC Omron của Nhật Bản và điều khiển bán tự động thủ công được điều khiển bởi thiết bị nút đĩa điện.
3. Thiết bị kiểu thổi trên có chức năng đẩy tự động, kẹp khuôn tự động, bắn cát tự động, cạo cát tự động và đặt lại tự động.
4. Máy sử dụng gia nhiệt điện và điều khiển nhiệt độ tự động, giúp máy dễ vận hành, năng suất cao, cường độ lao động thấp, vận hành ổn định, tiêu thụ năng lượng thấp và tiếng ồn thấp.
5. Nó là một thiết bị làm lõi lý tưởng.
II: Thông số kỹ thuật chính | |||
1 | THIẾT BỊ CƠ BẢN | Thông số kỹ thuật | |
Trọng lượng lõi cát tối đa | 9kg | ||
Kích thước hộp lõi tối đa (D*R*C) | (450*330*220)mm | ||
Tấm gia nhiệt (D*R) | (400*300)mm | ||
Công suất gia nhiệt | 9.6kw | ||
Hành trình kẹp của đầu bắn | ≤30mm | ||
Hành trình mở khuôn | ≤300mm | ||
Hành trình kéo lõi tối đa | 150mm | ||
Băng tải (D*R*C) | (2200*450*100)mm | ||
Công suất máy | 2°~4° | ||
Tốc độ băng tải | 72mm/s | ||
Kích thước máy (D*R*C) | (3500*1480*3400)mm | ||
Tốc độ nâng (chu kỳ đơn) | 35s | ||
Khả năng nâng (Chu kỳ đơn) | 5~10kg | ||
Trọng lượng máy | 2000kg |